MORE:Cách dùng từ "MORE" trong tiếng anh - Vocabulary

more   sophomore là gì More được dùng như: Hạn định từ determinerTheo sau đó là 1 noun He wants to spend more time with his family Đại từ pronounI wish I could do more to help / I’m not going to listen to any more of your lies. Trạng từ advĐứng trước adj1 adv khác as an adverb / Sau verb

blackmores evening primrose oil Blackmores Evening Primrose Oil là sản phẩm được chiết xuất từ hoa anh thảo, cung cấp nhiều axit béo omega-6 và một trong những nguồn tốt nhất là axit gamma-linolenic GLA, axit này giúp cân bằng các hormone sinh sản của phụ nữ, hỗ trợ sức khỏe làn da và bảo vệ sức khỏe. Sản phẩm phù hợp cho cả những người ăn kiêng

a digital camera is more economical Chủ đề a digital camera is more economical: Một chiếc máy ảnh kỹ thuật số không chỉ tiết kiệm hơn so với máy ảnh phim mà còn mang lại nhiều lợi ích kinh tế khác. Từ việc cắt giảm chi phí vật tư, in ảnh đến khả năng lưu trữ và chia sẻ dễ dàng, máy ảnh kỹ thuật số đã trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều người yêu nhiếp ảnh hiện đại

₫ 92,200
₫ 110,500-50%
Quantity
Delivery Options