NATURAL:natural adjective - Definition, pictures, pronunciation and usage

natural   supernatural a country’s natural resources = its coal, oil, forests, etc. wildlife in its natural habitat; The natural beauty of flowers inspired Monet's experiments in colour. All the materials used are natural. My hair soon grew back to its natural colour = after being dyed. The clothes are available in warm natural colours. compare supernatural

natural background Download and use 1,000,000+ Nature Wallpaper stock photos for free. Thousands of new images every day Completely Free to Use High-quality videos and images from Pexels

unit 9 natural disasters Natural Disaster Tiếng Anh 8 Global Success. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. - một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang làm gián đoạn nó. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang đó

₫ 96,100
₫ 176,300-50%
Quantity
Delivery Options