NEED:Need + gì? Trọn bộ 11 cách dùng cấu trúc Need + BÀI TẬP

need   need for speed mobile There is a great need for + danh từ/ V-ing: Rất cần thiết phải có/ làm gì… Ví dụ: There is a great need for food and water during the flood season. Rất cần đồ ăn và nước uống trong mùa lũ lụt. There is no need for someone to do something: Ai đó chưa cần phải làm làm gì. Ví dụ:

needle in a haystack Finding her daughter in the crowd is like looking for a needle in a haystack. Việc tìm kiếm con gái của cô ấy giữa đám đông thì y như đang mò kim đáy bể. He guessed that Marroco could become the 2022 World Cup champion. I think it's like trying to look for a needle in a haystack. Anh ấy đoán rằng Marroco có

a needle in a haystack A NEEDLE IN A HAYSTACK ý nghĩa, định nghĩa, A NEEDLE IN A HAYSTACK là gì: 1. something that is impossible or extremely difficult to find, especially because the area you…. Tìm hiểu thêm

₫ 71,300
₫ 180,300-50%
Quantity
Delivery Options