need to v hay ving you need a specific to improve Need + To inf: nhấn mạnh ai cần phải làm gì Need + V-ing: nhấn mạnh việc cần được làm mà không quan trọng người sẽ thực hiện. … Ta dùng “need” để nói về những việc mà ta nghĩ là cần thiết phải làm. Chúng ta có thể sử dụng 2 cấu trúc khác nhau need / needs to và need / needs V-ing. – Ta dùng dạng này khi chúng ta nhấn mạnh ai cần làm gì
need for speed Get an unlocked frame rate and experience Need for Speed at 4K resolution, only on PC. Plus, feel the thrill of street racing with steering wheel and peripheral support from a range of manufacturers including Logitech, Thrustmaster and Fanatec
needle needle /'ni:dl/ danh từ. cái kim; kim la bàn... the eye of a needle: lỗ kim; to thread a needle: xâu kim; chỏm núi nhọn; lá kim lá thông, lá tùng tinh thể hình kim; cột hình tháp nhọn the needle từ lóng sự bồn chồn. to have get the needle: cảm thấy bồn chồn; as sharp as a needle xem sharp