Tra từ: ngang - Từ điển Hán Nôm

ngang   ảnh ngang 1. Động Giơ cao, ngẩng lên. Như: “ngang thủ” 昂首 nghển đầu, “đê ngang” 低昂 cúi ngửa. 2. Động Tăng cao, lên giá. Nguyễn Du 阮攸: “Mễ giá bất thậm ngang” 米價不甚昂 Sở kiến hành 所見行 Giá gạo không lên cao quá. 3

phân tích bài qua đèo ngang 1 Hai câu đề: Cảnh vật thiên nhiên nơi Đèo Ngang. - Trong khoảnh khắc "Bóng xế tà," thời điểm kết thúc mỗi ngày, khi mọi người trở về sau một ngày làm việc vất vả, nhà thơ tìm thấy mình cô đơn tại Đèo Ngang

ngang 7m mặt tiền nhà phố 7m 2 tầng Cùng tham khảo ngay bản vẽ thiết kế mẫu nhà mặt tiền 7m 2 tầng cùng phối cảnh nội thất dưới đây nhé! Bản vẽ nhà ống 2 tầng đẹp có mặt tiền 7m đẹp hiện đại, theo kịp xu hướng mới của thời đại

₫ 76,100
₫ 196,500-50%
Quantity
Delivery Options