ngang xoăn lơi ngang vai ngang ngang. adj. ordinary. rượu ngang: ordinary wine; adj. across; through. đi ngang qua một con đường: to walk across a street. level; equal; có những điều kiện ngang nhau: on equal terms; Cross; horisontal. đường ngang: cross-line
tóc layer ngắn ngang vai Tóc layer ngắn ngang vai vừa tự nhiên, dễ diện, phù hợp với cả style ngọt ngào, thanh lịch lẫn sang chảnh nên bạn ngại gì mà không “triển” ngay lập tức? Tương tự như những phiên bản khác, tóc uốn layer cũng có nhiều lựa chọn cùng khả năng điều chỉnh gương mặt, che khuyết điểm hiệu quả
tiệm cận ngang Trong chương trình toán học THPT, các bạn học sinh sẽ thường xuyên gặp bài toán về tiệm cận ngang. Đây không phải là bài toán khó nhưng cũng đòi hỏi các bạn cần nắm chắc kiến thức để vận dụng vào bài một cách tốt nhất. Bài viết sẽ tổng hợp đầy đủ lý thuyết về tiệm cận ngang cũng như cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số và bài tập. 1