offer to v hay ving the uk offers a wide range Học cách sử dụng cấu trúc Offer để diễn tả lời mời, lời đề nghị, trả giá hay cung cấp cái gì đó. Xem ví dụ, thành ngữ thông dụng và bài tập với Offer to V hay Ving
he was offered the job `-` Inexperienced as he was, he was offered the job. `-` Adj/adv + as/though + S + tobe/V, S + V : Dù là `-` Even though/although/though + S + V, S + V : Mặc dù `-` Dù là không có kinh nghiệm như anh ấy, anh ấy đã được mời làm việc
computers offer a much greater degree of Computers offer a much greater degree of flexibility in the way work is organized. Chọn D vì "a degree of + N" Dịch: mức độ của cái gì