on account of conversation On account of dùng để chỉ nguyên nhân, lý do dẫn đến một sự việc bất kỳ hay giải thích cho một vấn đề nào đó. Eg: She couldn’t attend the meeting on account of her illness. Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bị ốm. The event was canceled on account of bad weather. Sự kiện bị hủy bỏ vì thời tiết xấu.
earphone Tìm kiếm tai nghe nhét tai trên Shopee Việt Nam, có nhiều sản phẩm khác nhau về thương hiệu, chất lượng, giá, chức năng và đánh giá. So sánh và chọn tai nghe nhét tai phù hợp với nhu cầu và sở thích của bạn
dong ho Và là hãng đồng hồ được chờ đón ở bất cứ thị trường nào trên thế giới hiện nay, trong đó có Việt Nam. Thương hiêu đồng hồ Bentley là dòng đồng hồ "Made in Germany" với độ hoàn thiện tốt, mẫu mã đa dạng và mức giá vô cùng hợp lý đã được nhiều người dùng trên thế giới yêu thích, tin dùng