orbit orbit ORBIT - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho ORBIT: the circular journey that a spacecraft or planet makes around the sun, the moon, or another planet: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary
sorbitol Trong y học, thuốc sorbitol hay còn có một số tên gọi khác như D-sorbitol, E420, D-glucitol được bào chế thành thuốc nhuận tràng. Tác dụng Thuốc sorbitol là thuộc nhóm thuốc nhuận tràng thẩm thấu theo cơ chế tăng tiết cholecystokinin – pancreazymin đẻ làm tăng nhu động ruột
thuốc sorbitol Thuốc Sorbitol là một loại thuốc nhuận tràng từ rượu đường, có thể giảm táo bón không thường xuyên. Bài viết này giới thiệu về cách sử dụng, liều dùng, tác dụng và các hại học của thuốc Sorbitol