others brothers without a tomorrow IV. Others là gì? Others có phiên âm là /ˈʌð·ərz/, đóng vai trò là đại từ số nhiều, dùng để chỉ những người hoặc vật khác mà đã được đề cập trước đó. Ví dụ: Some students prefer studying in the morning, while others like to study at night. Một số sinh viên thích học vào
others Learn how to use these words correctly in different contexts and avoid common mistakes. Find out the meanings, functions and examples of other, others, the other and another as determiners and pronouns
haitani brothers Rindo Haitani 灰谷 はいたに 竜胆 リンドウ , Haitani Rindō? is an Eighth Division member 捌番隊 隊員, Hachi-tai Taiin? of the Tokyo Manji Gang. He was a member of the S-62 Generation, Tenjiku, and later, Rokuhara Tandai, where he was ranked as the gang’s Number 3