The Others, Other, Others, The Other: Cách sử dụng chính xác

others   haitani brothers Các từ Other, others, the other, the others, another đều có nghĩa là “khác”, each other, one other và together đều có nghĩa là “nhau”. Tuy nhiên, cách dùng các từ trên lại có nhiều điểm khác nhau, gây nhiều nhầm lẫn cho người học

brothers without a tomorrow ‘Eun Haeil’ sau khi trưởng thành vẫn không thể quên được chàng trai mà mình từng đơn phương. Vào năm anh đậu vào trường đại học mình mong muốn sau 4 lần thi lại. Anh bị mất sức sau khi cứu một đứa trẻ rơi xuống biển và đã chết

others Learn how to use these words correctly in different contexts and avoid common mistakes. Find out the meanings, functions and examples of other, others, the other and another as determiners and pronouns

₫ 82,400
₫ 131,300-50%
Quantity
Delivery Options