PAY OFF:Pay off là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

pay off   cách thanh toán spaylater Để hoàn thành việc trả tiền cho một cái gì đó, đặc biệt là một khoản nợ. To finish paying for something, especially a debt. She finally paid off her student loans. Cuối cùng cô đã trả hết khoản vay sinh viên của mình. They paid off the mortgage on their house. Họ đã trả hết khoản thế chấp căn nhà của mình. Một kết quả tốt hoặc có lợi

vietinbank ipay đăng nhập Hướng dẫn cấp lại mật mật khẩu đăng nhập VietinBank iPay Mobile

coinpayu Turn off AdBlocker or set exception for Coinpayu in AdBlocker. Refresh the page, then everything will be working fine. coinpayu

₫ 86,100
₫ 178,300-50%
Quantity
Delivery Options