pending là gì pending là gì Pending là một từ tính từ hoặc giới từ của tiếng Anh, có nghĩa là chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó, sắp xảy ra, trong khi chờ đợi, trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian. Xem thêm các từ liên quan, các từ đồng nghĩa, các từ trái nghĩa và các ví dụ sử dụng của từ pending
spending a month with my sister Sister APK, or Anna as she prefers to be called, is my elder sister, known for her decisive personality and unwavering determination. This month-long journey unfolded unexpectedly, yet it left an indelible mark on my life, offering lessons in resilience, patience, and the enduring bonds of family
pending Pending là gì: / ˈpɛndɪŋ /, Tính từ: chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; pháp lý chưa xử, sắp xảy ra, Giới từ: cho tới khi, trong khi chờ đợi,