possessive adjectives fb đăng nhập Tính từ sở hữu Possessive Adjective là những từ dùng để chỉ sự sở hữu, thường đứng trước danh từ nhằm giúp người đọc và người nghe hiểu được danh từ đó thuộc về một người hay một vật nào đó. Trong tiếng Anh, các possessive adjective phổ biến gồm: My, your, his, her, its, our, your, their. Ví dụ: This is my book. Đây là quyển sách của tôi
insuact 10 Thuốc Insuact 10 là thuốc có tác dụng điều trị hạ cholesterol máu và điều trị bệnh lý về động mạch vành. Nhóm thuốc: Nhóm Statin – nhóm thuốc ức chế HMG – CoA reductase. Dạng bào chế: Viên nén bao phim. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi. Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hạn sử dụng: 36 tháng
hentai fairy tail Showing search results for Tag: fairy tail - just some of the over a million absolutely free hentai galleries available