Tính từ sở hữu Possessive adjective: Khái niệm và cách dùng chí

possessive adjectives   pppe 170 Tính từ sở hữu Possessive Adjective là những từ dùng để chỉ sự sở hữu, thường đứng trước danh từ nhằm giúp người đọc và người nghe hiểu được danh từ đó thuộc về một người hay một vật nào đó. Trong tiếng Anh, các possessive adjective phổ biến gồm: My, your, his, her, its, our, your, their. Ví dụ: This is my book. Đây là quyển sách của tôi

phấn mắt Phấn mắt Perfect Diary có nhiều màu sắc khác nhau để bạn có thể lựa chọn phù hợp với sở thích và phong cách của mình. Sản phẩm được làm từ các thành phần an toàn và không gây kích ứng cho da mắt, đồng thời có độ bám tốt và dễ dàng tán đều trên vùng mắt

vietnam airlines online check in 2.4 Kiểm tra vé máy bay đã đặt của Vietnam Airlines qua check in online. Đối với cách kiểm tra vé máy bay đã đặt của Vietnam Airlines qua check in online, bạn chỉ có thể thực hiện được trong vòng 24 tiếng trước giờ khởi hành của chuyến bay

₫ 77,300
₫ 184,100-50%
Quantity
Delivery Options