PRESENT:Nghĩa của từ Present - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

present   nâu đỏ trầm Từ web trang này có nhiều nghĩa của từ Present trong tiếng Anh và tiếng Việt, cùng với các ví dụ, cấu trúc và nguồn khác. Từ Present có nghĩa là hiện tại, quà biếu, trình bày, trình diện, đặt ra, trao tặng, bày tỏ, đưa ra, bộc lộ, đặt ra, trao tặng, bày tỏ, đưa ra, bộc lộ, đặt ra, trao tặng, bày tỏ, đưa ra, bộc lộ,

mass tourism is now a growing This illustrates the growing impact of mass tourism on local communities, straining resources and affecting residents’ quality of life. Table of Contents. Impact of Mass Tourism; Living Costs Skyrocket; Inhumane Living Conditions: A Two-Class Society; Protests and Pleas for Change and Anti-Tourism Sentiment; Nuisance Tourists

băng phiến Naphthalen là một hợp chất hữu hữu có công thức C10H8 và màu trắng, mảnh bướm đêm. Nó được sử dụng làm chất phụ gia, chất khử oxy hóa, chất khử nước và chất khử chất hóa học

₫ 82,100
₫ 195,200-50%
Quantity
Delivery Options