present simple representative Thì hiện tại đơn Present Simple Tense là một điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng nhất trong 12 thì tiếng Anh. Thì này thường được áp dụng để diễn tả các sự việc diễn ra tại thời điểm hiện tại, mô tả các thói quen, hành động lặp đi lặp lại và diễn đạt sự thật hiển nhiên
stadiums past present and future Learn how stadiums have evolved from ancient amphitheatres to modern hubs of urban development and sustainability. Read the passage and answer the questions based on its content and structure
present participle Learn what present participles are, how to form them, and how to use them as adjectives or verb tenses. See examples of present participles in sentences, phrases, and progressive tenses