prior to a priori cafe Thuật ngữ "prior to" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, bắt nguồn từ từ "prior", có nghĩa là "trước" hoặc "cái trước". Từ này đã được sử dụng trong ngữ cảnh thời gian, thể hiện sự xảy ra hay tồn tại trước một sự kiện hoặc thời điểm nhất định
vietcombank priority Phòng chờ sân bay Vietcombank Priority. Mang tới quãng thời gian thư giãn trọn vẹn trước khi bắt đầu một chuyến bay dài với dịch vụ 5 sao cùng không gian riêng tư. Xem chi tiết
priority là gì Priority là từ tiếng Anh có nghĩa là ưu tiên, thực tế hoặc tình trạng được coi hoặc được đối xử quan trọng hơn những người khác. Xem ví dụ, tập phát âm, các kết hợp từ, các cụm đoán và các tài liệu trích dẫn liên quan đến priority