PRIVILEGE:Nghĩa của từ Privilege - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

privilege   tên quân đoàn hay tiếng anh file privilege đặc quyền về tệp general user privilege class lớp đặc quyền người dùng chung Input/Output Privilege Level IOPL mức đặc quyền vào/ra least privilege đặc quyền tối thiểu Privilege Access Certificate PAC chứng chỉ truy nhập đặc quyền privilege class lớp đặc quyền privilege level

bios 1/ BIOS là gì? BIOS là từ viết tắt của cụm từ Basic Input Output System, dịch ra tiếng việt có nghĩa là hệ thống đầu vào, đầu ra cơ bản. BIOS có thể nói là một phần không thể thiếu của máy tính. Nó là một chương trình được tích hợp cùng với ổ cứng của máy tính

app quay màn hình máy tính App quay màn hình máy tính sẽ rất hữu ích phục vụ cho công việc của các streamer, blogger, youtuber. Họ sẽ sử dụng phần mềm này để hướng dẫn cho người dùng hoặc quay lại những hình ảnh game để bình luận về nó. Chưa kể đến, một số ứng dụng còn có thể giúp ghi lại âm thanh rất tốt

₫ 54,400
₫ 154,500-50%
Quantity
Delivery Options