PRODUCTION:Nghĩa của từ Production - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

production   định vị bách khoa production. Giải thích VN: The property of an origin which produces a trip for a particular activity.This is usually a function of the population at the origin. For example, a household production for two adults and one child might be one trip per week for groceries, two trips per day for work, three trips per six months to see a dentist, and so on

nam thư sex Chiều 5/8, Nam Thư lộ diện sau một tháng vướng scandal bị tố giật chồng, sử dụng chất kích thích. Nữ diễn viên trông gầy hơn, gương mặt ủ rũ. Nam Thư cho biết thời gian qua chọn im lặng vì muốn thu thập đủ thông tin bằng chứng. Hiện cô quyết định lên tiếng để làm rõ các tin đồn, bảo vệ danh dự và hình ảnh của mình, trấn an người hâm mộ

lốp xe So sánh giá cực tốt các loại lốp xe không săm, có săm của các hãng nổi tiếng như Dunlop, Kumho, Goodyear, Michelin. Tìm lốp phù hợp cho xe của bạn theo kích thước, hãng xe, chỉ số tốc độ và tải trọng

₫ 15,400
₫ 110,400-50%
Quantity
Delivery Options