prone bàn thờ phật và gia tiên prone prone /prone/ tính từ. úp, sấp; nằm sóng soài. to fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài; ngả về, thiên về, có thiên hướng về. to be prone to something: có ý ngả về việc gì; to be prone to anger: dễ giận, dễ cáu; nghiêng, dốc mặt đất...
nhớ ai đó đến kiệt quệ Nơi có nắng, có gió và yêu thương đong đầy. Đọc truyện Nhớ Ai Đó Đến Kiệt Quệ miễn phí, cập nhật chương mới nhất nhanh chóng, đã hoàn thành. Hỗ trợ đọc truyện trên di động, máy tính, máy tính bảng
junior Thuật ngữ "Junior" thường được thấy trong ngành công nghệ thông tin và ngành kỹ thuật, nhưng cũng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Marketing, kinh doanh, nghệ thuật,.... Về cơ bản Junior được dùng để chỉ những vị trí nhân viên ít thâm niên và còn trẻ tuổi