pull a face code pull a sword Làm nét mặt thể hiện sự không hài lòng hoặc từ chối. To make a facial expression that shows displeasure or rejection. She pulled a face when she heard the bad news. Cô ấy bộ mặt lên khi cô ấy nghe tin tức xấu. Don't pull a face during the job interview. Đừng bộ mặt lên trong cuộc phỏng vấn việc làm. Bóp méo khuôn mặt của một người
face pull Face pulls target the posterior deltoids of the shoulder—muscles that help your arms move backward—which are often neglected by other shoulder exercises. You use a cable pulley machine by pulling the weight straight toward your forehead
pull out Từ "out" xuất phát từ tiếng Old English "ūtan", có nghĩa là ra ngoài. Kết hợp lại, "pull out" mang ý nghĩa đẩy ra ngoài hoặc rút lui, sử dụng trong nhiều ngữ cảnh từ vật lý đến biểu tượng trong ngữ pháp hiện đại