put away output là gì Ý nghĩa của Put away là: Tống ai đó vào tù . Ví dụ cụm động từ Put away. Ví dụ minh họa cụm động từ Put away: - The judge PUT him AWAY for ten years for robbery. Quan tòa tống anh ấy vào tù 10 năm vì tội trộm cắp. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Put away trên
put off PUT OFF là một cụm từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là hoãn lại, hủy bỏ, ngừng lại một cuộc họp, tranh luận. Bài viết giới thiệu đến bạn cách sử dụng, cấu trúc, các lưu ý và các từ liên quan đến PUT OFF
put through là gì Nghĩa của từ Put through: Nói chung là. Hành động đưa vật liệu hoặc vật dụng vào một hệ thống hoặc quy trình; số lượng vật liệu hoặc vật phẩm đi qua một hệ thống hoặc quy trình như vậy.;