put out alexia putellas Put out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh do nó bao hàm rất nhiều lớp nghĩa. Hãy cùng điểm qua những lớp nghĩa phổ biến nhé. Nghĩa 1: dập tắt một cái gì đó đang cháy. Ví dụ: The fire spread to all the building , but luckily, the firefighter put out the fire
ciputra Nói về lý do được giao làm đối tác đàm phán với doanh nghiệp nước ngoài tại dự án Ciputra, Phó tổng giám đốc thứ nhất Ciputra Hanoi chia sẻ UDIC đã có kinh nghiệm về làm khu đô thị và hạ tầng, đồng thời là một trong những công ty đầu ngành của Hà Nội thời điểm
mariya putina Mariya Putina Is the eldest daughter of Russian President Putin. Not only is she is well famous in Russia as the daughter of the President, but she is also a popular Russian Pediatric endocrinologist