put up with dispute là gì Ý nghĩa của Put up with là: Ví dụ minh họa cụm động từ Put up with: - I can't PUT UP WITH my neighbour's noise any longer; it's driving me mad. Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn từ nhà hàng xóm thêm nữa, nó làm tôi phát điên lên được. Ngoài cụm động từ Put up with trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:
put out là gì Nghĩa từ Put out. Ý nghĩa của Put out là: Dập tắt thuốc là hoặc lửa . Ví dụ cụm động từ Put out. Ví dụ minh họa cụm động từ Put out: - He PUT OUT his cigarette before entering the building. Anh ta dập tắt điếu thuốc lá trước khi vào tòa nhà. Một số cụm động từ khác. Ngoài
put out a call là gì “Put out” là một cụm từ tiếng Anh phổ biến. Nó có nhiều nghĩa, tùy vào ngữ cảnh mà người ta muốn nói đến việc “dập tắt” cái gì đó như lửa chẳng hạn, hoặc là ám chỉ việc ai đó cảm thấy phiền phức vì điều gì đó. Ví dụ nhé, nếu nhà bạn không may bị cháy, mà lính cứu hỏa đến dập tắt đám cháy thì có thể nói “The firefighters put out the fire”