quang quang tuấn Từ điển Việt - Việt cung cấp nghĩa của từ Quang trong các từ đồ, tính từ, đồng nghĩa và các từ liên quan. Quang có nghĩa là sáng, không bị che chắn, mặt trời, quang học, quang mây, quang không, quang đãng, quang quẻ
tân quang dũng Tân Quang Dũng là công ty vận tải bằng xe ô tô tại Quảng Trị, cung cấp dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa trên nhiều tuyến đường. Đặt vé trực tuyến, kiểm tra vé, tra cứu vé, đơn hàng và liên hệ với công ty
thầy thích chân quang bị bắt Đối với các vụ việc này, Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam đã có hình thức kỷ luật Thượng tọa Thích Chân Quang không được thuyết giảng dưới mọi hình thức, không chủ trì tổ chức các sự kiện tập trung đông người tại chùa Phật Quang và các địa điểm khác trong thời gian 2 năm