RECEIPT:RECEIPT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dic

receipt   soi kèo leverkusen Các ví dụ của receipt receipt In fact, they had to develop their specialized medical units and increase the output of their laboratories to balance their receipts and expenses

goat bóng đá GOAT trong bóng đá. GOAT lần đầu tiên xuất hiện khi Adidas nảy ra ý tưởng quảng cáo Messi với hình ảnh chú dê. Trong thiết kế, từ GOAT được phân tách bằng dấu chấm, như một lời tuyên bố trực tiếp và dễ hiểu về ý nghĩa “Vĩ đại nhất mọi thời đại”

a play Thưởng thức hàng triệu tạp chí, sách, chương trình truyền hình, phim, nhạc, trò chơi và ứng dụng Android mới nhất và hơn thế nữa. Mọi lúc, mọi nơi, trên các thiết bị của bạn

₫ 87,200
₫ 196,500-50%
Quantity
Delivery Options