REPUTATION:REPUTATION | English meaning - Cambridge Dictionary

reputation   xổ số ngày 21 tháng 01 năm 2024 Learn the meaning of reputation, a noun that describes the opinion or respect that people have for someone or something. See how to use reputation in sentences and idioms, and compare different dictionaries and languages

có tác dụng gì Làm gì để “hồi sinh” cây xanh bị gãy đổ do bão? VOV.VN - Hà Nội hiện có khoảng 142.000 cây xanh đô thị do thành phố quản lý. Bão Yagi làm khoảng 25.000 cây gãy đổ, trong đó có 8.700 cây đô thị, có thể dựng trồng lại được khoảng 1.900 cây. Đây là con số rất lớn

con nuôi bất đắc dĩ Con nuôi bất đắc dĩ tựa gốc Instant Family kể về hành trình nhận nuôi con của vợ chồng Pete Mark Wahlberg và Ellie Rose Byrne. Cặp đôi nhiều lần trì hoãn kế hoạch sinh con vì những mục tiêu trong sự nghiệp, để rồi ở tuổi ngoài 40, khao khát làm cha mẹ trỗi dậy trong họ

₫ 22,100
₫ 181,100-50%
Quantity
Delivery Options