RETAIN:RETAIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

retain   lịch thi đấu euro 2024 theo giờ việt nam Learn the meaning and usage of the verb retain in English with examples from different contexts. Retain can mean to keep, continue to have, or employ something or someone, or to hold or contain something

thuốc kháng sinh tiêu mủ Thuốc kháng sinh tiêu mủ là các loại thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm trùng bởi vi khuẩn, đặc biệt là các tình trạng nhiễm trùng tạo mủ như viêm da, áp xe, hoặc nhiễm trùng mô mềm. Chúng có khả năng ngăn chặn sự phát triển và tiêu diệt vi khuẩn, từ đó làm giảm viêm và mủ, đẩy nhanh quá trình lành thương

path to nowhere Find Providence and save the dystopian world from the plague. Your prisoners bear dangerous powers and irresistible charm. Harvest their loyalty and darkest secrets through disciplines and

₫ 54,200
₫ 159,300-50%
Quantity
Delivery Options