REVEAL:REVEAL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dict

reveal   kubet.net REVEAL - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

tiết kiệm Theo định nghĩa trong hệ thống pháp luật, Điều 3 Luật thực hành tiết kiệm và chống lãng phí năm 2013, tiết kiệm là việc giảm bớt sự lãng phí khi sử dụng các nguồn lực: vốn, tài sản, lao động, thời gian và tài nguyên, đồng thời vẫn đảm bảo đạt được mục tiêu

rừng nauy Rừng Na-Uy nói về nỗi đau và cái giá của sự trưởng thành mà tất cả nhân vật phải trải qua. Sự “méo mó” ấy còn thành hình ở nhân vật chị gái Naoko. Là người con gái xinh đẹp, tài năng, chín chắn và trưởng thành để Naoko dựa vào, cô cũng đột ngột tìm đến cái chết để tự giải thoát cho những bí bách tổn thương mà hai từ “trưởng thành” gây ra

₫ 91,100
₫ 137,400-50%
Quantity
Delivery Options