SắC:Nghĩa của từ Sắc - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

sắc   quốc sắc phương hoa Từ Sắc có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, có thể là một thanh điệu, một lệnh bằng văn bản, một màu, một tính từ, một tiếng quát, một nhan sắc, một động từ, một tính từ, một trái nghĩa. Xem các ví dụ, định nghĩa, trái nghĩa và liên quan

dấu sắc Với các bảng mã có chữ hoa có dấu như Unicode hoặc các bảng mã 2 byte, người dùng chỉ cần gõ chữ cái là chữ hoa, còn các dấu dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã... và dấu mũ trong chữ "ơ, ư, ê..." có thể gõ phím chữ thường

sắc tình dụ hoặc Phim xoay vòng vo câu chuyện ái tình đầy tinh vi nhưng đầy cuốn hút giữa cặp đôi trai tài gái sắc. Phim Tâm Lý , Phim Tình Cảm ,

₫ 37,100
₫ 100,400-50%
Quantity
Delivery Options