SớM:"sớm" là gì? Nghĩa của từ sớm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

sớm   xuất tinh sớm là gì sớm - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm. - tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường Tố-hữu; Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng cd. 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm

sớm khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc: đi từ sớm tính từ xảy ra trước thời điểm quy định hay trước thời điểm thường lệ tương đối lâu: đi sớm về muộn * dậy sớm học bài * mùa mưa đến sớm

xét nghiệm giới tính thai nhi sớm Giới tính thai nhi có thể được xác định chính xác hơn 99% ngay từ lúc 6 tuần tuổi. Bằng cách xét nghiệm máu của người mẹ. Dẫn chứng dựa trên khả năng chứa nhiễm sắc thể Y với bé trai hoặc nhiễm sắc thể X với bé gái của thai nhi

₫ 37,200
₫ 143,300-50%
Quantity
Delivery Options