scholar scholar Google Scholar also provides links so that citations can be either copied in various formats or imported into user-chosen reference managers such as Zotero. "Scholar Citations profiles" are public author profiles that are editable by authors themselves. 16
a scholarship i entered Tạm dịch: Để được trao học bổng, tôi đã bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của giáo dục tư nhân. Ý nói là để được trao học bổng, tôi phải học hành vất vả. A. To be awarded: Để được trao = Đúng nghĩa. B. Having awarded: đã trao = Sai nghĩa và sai thể của động từ. C
singapore has made a huge to scholarship Singapore has made a huge contribution to scholarships for ASEAN’s students. Singapore đã đóng góp rất lớn vào việc cấp học bổng cho sinh viên ASEAN. 2. Match the highlighted phrasal verbs in the article with their definitions below. Nối các cụm động từ được đánh dấu trong bài viết với định nghĩa của chúng bên dưới. 3