SEMI:Semi là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

semi   semi Tiền tố "semi" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "semi-", có nghĩa là "một nửa" hoặc "nửa chừng". Xuất hiện trong những từ ngữ như "semicircle" nửa vòng tròn và "semiconductor" bán dẫn, tiền tố này phản ánh khái niệm về sự thiếu hụt hoặc một phần không đầy đủ

semicolon Learn how to use semicolons correctly in different situations, such as replacing a period, introducing a sentence, separating a series, or joining clauses. Avoid common mistakes and test your knowledge with quizzes

semiconductor Learn what a semiconductor is, how it conducts electricity, and what are its main characteristics and examples. Explore the band theory, doping, and applications of semiconductors in electronics, solar energy, and more

₫ 96,100
₫ 186,500-50%
Quantity
Delivery Options