send send Nghĩa của từ Send: Gửi đi, cử đi, ban cho.; Anh, tiếng lóng Để chỉ trích hoặc chê bai một người cụ thể trong một bài phản biện.; leo núi, chuyển tiếp Để thực hiện thành công c
send v3 V3 của "send" là sent. Đây là dạng quá khứ phân từ được sử dụng trong các thì hoàn thành hoặc trong câu bị động. Ví dụ: Thì quá khứ hoàn thành: "I had sent the package before noon." Thì hiện tại hoàn thành: "They have sent the invitation already." Câu bị động: "The package was sent yesterday." Hiện tại hoàn thành: I have sent the report to my boss
send it Ca khúc Send It là một bài hát nhạc Âu Mỹ về việc nhận nhận hình ảnh từ một người mình yêu thích. Xem lời bài hát, video và các khúc nhạc liên quan trên thuthuat.taimienphi.vn