shower have a shower shower: shower: shower: Quá khứ showered: showered hoặc showeredst¹ showered: showered: showered: showered: Tương lai: will/shall² shower: will/shall shower hoặc wilt/shalt¹ shower: will/shall shower: will/shall shower: will/shall shower: will/shall shower: Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại
shower gel Shower gel giúp làm sạch làn da một cách tối đa. Mỗi một shower gel sẽ có mùi hương và màu sắc khác nhau. Do đó, bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi lựa chọn. Bên cạnh đó, nó còn được dùng để gội đầu nhưng cũng chỉ nên dùng 1-2 lần/tuần
taking a shower Trong tiếng Anh, take a shower có nghĩa là đi tắm. Shower là gì? Shower trong tiếng Anh là một danh từ, có nghĩa là vòi nước, vòi hoa sen. Đây là một thiết bị được lắp đặt trong nhà tắm, được sử dụng để làm sạch cơ thể hay vật dụng với dòng nước chảy ra từ nó. E.g: A hotel room with bath and shower. Phòng sách sạn có cả bồn tắm và vòi hoa sen.