shut up shuttle Shut up /ʃʌt ʌp/ Yêu cầu người khác Im lặng. Ex: He told the children to shut up and listen. Anh ấy bảo trẻ con im lặng và lắng nghe.
shuttlecock Learn about the three types of shuttlecocks in badminton: feather, nylon and AirShuttle. Find out the differences, advantages and disadvantages of each type and how to choose the right one for your level and style
shut up là gì Shut up: từ được dùng để chỉ việc đóng cửa kinh doanh vĩnh viễn hoặc nói việc đóng cửa tiệm bình thường khi hết ca làm việc. I'm sorry that they shut up my favorite restaurant because I couldn't afford the rent