sight sightseeing Nghĩa của từ Sight: Khả năng hay khả năng nhìn thấy.; Một thiết bị trên súng hoặc dụng cụ quang học được sử dụng để hỗ trợ mục tiêu hoặc quan sát chính xác của một người.;
a pilot cannot fly by sight A pilot cannot fly by sight alone. In many conditions, such as flying at night and landing in dense fog, a pilot must use radar, an alternative way of navigating. Since human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can show a pilot how fast nearby planes are moving
sight Learn the meaning and usage of the word sight in English, with synonyms, antonyms, idioms, and phrasal verbs. Find out how to say sight in different contexts, such as vision, view, gun part, and verb