situation situation Xem nghĩa, cách phát âm, ví dụ và từ đồng nghĩa của từ "situation" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Từ "situation" có nhiều bối cảnh, chuyện, tình trạng, cục diện, hoàn cảnh, bản đồ, tình báo, bàn luận, tình trạng ngoại giao, tình trạng báo động, cục diện, hoàn cảnh, bản đồ, tình báo, bàn luận, tình trạng ngoại giao, tình trạng báo động, cục diện, hoàn cả
situationship A situationship is a romantic relationship between two people who do not yet consider themselves a couple but who have more than a friendship. Learn more about the meaning, pronunciation and usage of this term with Cambridge Dictionary
is a situation in which large numbers _________ is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die. Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết