"Source" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

source   citrus The tiny window was the only source of light. Chiếc cửa sổ nhỏ là nguồn sáng duy nhất. Hình ảnh minh họa từ vựng "Source" trong tiếng Anh Về cách phát âm. Chỉ có hai cách phát âm của "Source" trong ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. "Source" được phát âm là /sɔːs/ hoặc

vlxx phản ánh nội lực của GNI phản ánh nội lực của nền kinh tế. GNI lớn hơn hay nhỏ hơn GDP phụ thuộc vào các yếu tố nước ngoài. Những nước có GNI lớn hơn GDP thường là những nước phát triển, có đầu tư ra nước ngoài nhiều

lời bài hát thành đạt cơm đoàn viên Lời bài hát lyric, karaoke, video Cơm Đoàn Viên - Tết này không như tết qua , con đi làm xa , con không ở nhà , Nhớ mẹ nhớ em nhớ cha , nhớ cơm mẹ thổi nắng chiều khói xa Ấy à ấy ơi ấy a , nhớ nơi ấy lắm ấy à ấy ơi CHốn này rộn rã pháo hoa mà cô đơn lạ chẳng bằng

₫ 93,100
₫ 144,100-50%
Quantity
Delivery Options