CẤU TRÚC SPEND: CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG VÀ CÁC THÀNH NGỮ LIÊN QUAN

spend   spend v3 Học cách sử dụng cấu trúc Spend với các thành ngữ liên quan, ví dụ như time, money, waste, it takes. Xem ví dụ, bài tập và đáp án về cấu trúc Spend

spend time Cấu trúc Spend time là một trong những chủ điểm ngữ pháp xuất hiện rất phổ biến trong các bài kiểm tra và được sử dụng rất thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày

spend time ving Spend có một vài cấu trúc phổ biến sau, chúng ta hãy cùng ghi nhớ và luyện tập nhé. Ví dụ: They’ve spent all their money already. Họ đã xài hết tiền của họ rồi. Tiêu xài/ sử dụng cái gì cho cái gì. Ví dụ: She spent Million dollar on the new car. Cô ấy tiêu 1 triệu đô la cho chiếc xe hơi mới. I spent 3 days on voluntary work

₫ 51,300
₫ 174,100-50%
Quantity
Delivery Options