spend v3 my boss spends two hours a day V3 của “spend” là spent phân từ 2. Dưới đây là cách sử dụng spend V3 trong câu: Khẳng định: She has spent the last few months traveling across Europe. Cô ấy đã dành vài tháng vừa qua để du lịch khắp châu Âu. Phủ định: They haven’t spent enough time on their project to make it successful
suspend suspend suspend /səs'pend/ ngoại động từ. treo lơ lửng; đình chỉ, hoãn; treo giò ai to suspend a newspaper: đình bản một tờ báo; to suspend a judgement: hoãn xét xử
spend time ving Spend được sử dụng để diễn đạt việc sử dụng tài nguyên thời gian hoặc tiền cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: She spends a lot of time studying for her exams. Cô ấy dành rất nhiều thời gian học cho các kỳ thi của mình. They spent their vacation traveling to different countries. Họ đã dành kỳ nghỉ của họ để du lịch đến các quốc gia khác nhau.