STABLE:STABLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

stable   sdt STABLE ý nghĩa, định nghĩa, STABLE là gì: 1. firmly fixed or not likely to move or change: 2. A stable person is mentally healthy: 3. A…. Tìm hiểu thêm

số phức nghịch đảo Số phức nghịch đảo, hay còn được gọi là nghịch đảo của số phức, ký hiệu z-1 là số phức có dạng sao cho tích của số phức nghịch đảo và số phức có kết quả bằng 1: $z^-1.z=1$

tiêm phòng bạch hầu Tiêm vắc xin là cách phòng ngừa hữu hiệu nhất để bảo vệ bản thân khỏi nhiễm trùng bạch hầu. Khi hầu hết cá thể trong một cộng đồng được tiêm vắc xin đầy đủ, khả năng lây lan của bệnh bạch hầu sẽ bị “chặn đứng”, mang đến miễn dịch toàn diện cho cả trẻ em và người lớn

₫ 90,400
₫ 145,400-50%
Quantity
Delivery Options