start to v hay ving start Bài viết này giải thích cấu trúc start to V hay Ving, giới từ đi kèm, phân biệt start và begin trong tiếng Anh. Bạn cũng sẽ thực hành bài tập và xem ví dụ cụ thể về các cấu trúc start
indonesia got off to a start Kuwait City: Indonesia got off to a winning start, defeating the AFC Asian Cup™ 2023 Qualifiers Group A hosts Kuwait 2-1 at Jaber Al Ahmed International Stadium on Wednesday
started Learn the meaning of started as the past tense and participle of start, a verb that can mean to begin, to create, to move, or to work. See how to use started in different contexts and phrases with examples from the Cambridge English Corpus