STARTED:Sau Start là to V hay Ving | Cấu trúc Start - Cách dùng - Ví dụ

started   started He started his researcher _____ in June. They started argue _____ a few minutes ago. Đáp án. Bài 1: Đáp án gợi ý. He saved up some money to start a restaurant. Dịch: Anh ấy để dành ít tiền để mở một nhà hàng.. Start mang nghĩa 2. No one expected that the start of the new recruitment plan would work out

tiếng anh 8 unit 4 getting started Giải Unit 4 Ethnic groups of Viet Nam: Getting Started sách tiếng anh 8 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học. I’m from the Tay ethnic group. 1. Listen and read. Tom: Hi, I’m Tom. You look new here

they started a campaign to They started a campaign to ______ smoking among teenagers. Tạm dịch: Họ bắt đầu một chiến dịch ngăn cản việc hút thuốc ở thanh thiếu niên.Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả

₫ 96,500
₫ 190,300-50%
Quantity
Delivery Options