STATUS:Status là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

status   roblox status Từ "status" có nguồn gốc từ tiếng Latin "status", có nghĩa là "trạng thái" hoặc "vị trí". Thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh kể từ thế kỷ 14, chủ yếu để chỉ tình trạng pháp lý hoặc xã hội của một cá nhân hoặc nhóm

status STATUS - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

status thả thính Thả thính không quá lộ liễu, thả thính cũng không quá phô trương, đơn giản đây chính là cách để bạn có thể gián tiếp thổ lộ tình cảm của mình đến với đối phương. 1. Thả thính cũng phải thật khéo léo. Trước khi đi gặp crush, bạn phải chuẩn bị chỉnh chu đến mức nào, thì khi đăng status thả thính, bạn cũng cần khéo léo như vậy

₫ 25,400
₫ 195,100-50%
Quantity
Delivery Options