STEADY:STEADY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dict

steady   mắt phải giật ở nữ là hên hay xui Xem định nghĩa, ví dụ và các quan điểm của steady trong tiếng Anh và các ngôn ngữ khác. Steady có nghĩa là vững chắc, đều đặn, kiên định, chín chắn, làm cho, trở nên vững chắc

rea Mặc dù TP Hà Nội đã nhiều lần điều hành, chỉ đạo rà soát, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các dự án chậm triển khai, gây ra tình trạng lãng phí tài nguyên đất. Tuy nhiên, theo nhận định của các chuyên gia, để giải quyết được vấn đề này thì phải tìm ra nguyên nhân, cốt lõi của vấn đề, vướng mắc

dji neo DJI Neo là chiếc flycam nhẹ và nhỏ gọn nhất của DJI từ trước đến nay với trọng lượng 135g, khả năng quay video 4K, theo dõi chủ thể hỗ trợ bởi AI, tính năng chụp ảnh nhanh, cất cánh và hạ cánh ngay trên lòng bàn tay bạn và vô số những tùy chọn điều khiển khác nhau

₫ 12,500
₫ 169,300-50%
Quantity
Delivery Options