STORM:STORM | English meaning - Cambridge Dictionary

storm   storm in a teacup là gì Learn the meaning of storm as a noun and a verb in English, with synonyms, idioms, and collocations. Find out how to use storm to describe violent weather, emotional reactions, or attacks

the storm did a lot of Tạm dịch: Cơn bão đã gây ra rất nhiều thiệt hại cho ngôi làng của chúng tôi. Tất cả các vụ mùa đã bị tàn phá một cách nặng nề và rất nhiều ngôi nhà đã bị cuốn trôi. về câu hỏi! A. The harder / the better. B. The more / the much. C. The hardest / the best. D. The more hard / the more good. Peter moved abroad for a fresh start. He regrets it now

storm shadow Storm Shadow có tầm phóng khoảng 250 km và có thể tích hợp lên hầu hết các loại máy bay chiến đấu hiện đại của Châu Âu như Tornado GR4, Saab Gripen, Italian Tornado IDS, Dassault Mirage 2000 và Dassault Rafale

₫ 32,300
₫ 173,300-50%
Quantity
Delivery Options