SYMPATHY:SYMPATHY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

sympathy   đại lý kubet bị bắt SYMPATHY ý nghĩa, định nghĩa, SYMPATHY là gì: 1. an expression of understanding and care for someone else's suffering: 2. to express your…. Tìm hiểu thêm

công thức của phèn chua Phèn chua, còn được gọi là alum hay kali alum, là một loại muối kép có công thức hóa học: Đây là một chất phổ biến và quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống. Phèn chua có khả năng tan trong nước và khi tan sẽ phân tách thành ion kali , ion nhôm và ion sulfat , đồng thời cũng kết hợp với nước tạo thành tinh thể ngậm nước

làm kim chi Cải thảo có hương vị cay cay của ớt, vị chua lên men, giòn giòn, mùi thơm từ gia vị. Kim chi ăn kèm với những món ăn khác không khỏi khiến người ta mê mẩn. Có hàng trăm loại kim chi khác nhau nhưng phổ biến nhất và được nhiều chị em tìm tòi công thức chế biến nhất có lẽ là kim chi cải thảo

₫ 46,200
₫ 121,300-50%
Quantity
Delivery Options