TáN:"tán" là gì? Nghĩa của từ tán trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

tán   quản lý của tôi thật khó tán Ngồi tán chuyện. Tán hết chuyện này đến chuyện khác. Tán láo. 2 Nói thêm thắt vào. Có một tán thành năm. Tán rộng ra, viết thành một bài báo. 3 Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng. Tán gái. Tán mãi mới vay được tiền. - 4

pháp sư tiễn táng hentai Frieren - Pháp Sư Tiễn Táng - Tập 12. Sau khi đánh bại Quỷ Vương, pháp sư yêu tinh Frieren của tổ đội anh hùng tiếp tục cuộc đời tưởng chừng như bất tận của mình. Vừa chạm tay vào bia đá Nữ thần, ý thức của cô đã ngược dòng thời gian về những ngày xưa cũ. Họ cũng rất trân trọng quá khứ, đồng thời gửi gắm nhiều kì vọng vào tương lai phải không?

tán thán phật a di đà hùng thanh mp3 TÁN THÁN CÕI PHẬT A DI ĐÀ Lời và trình bày : ca sĩ Hùng Thanh Phổ Nhạc: Hoài Phương Về Tây Phương Có A Di Đà Ở Cõi Đây Có Phật Thích Ca Phật Hai Nước Phát Tâm Là Độ Dân Chúng

₫ 41,100
₫ 103,400-50%
Quantity
Delivery Options